• Phụ lục I-7 danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần

    • Biểu mẫu – Tờ khai
    • 5 /5 của 1 đánh giá

    PHỤ LỤC I-7

    Tải mẫu tại đây

    DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN

    STT Tên cổ đông sáng lập Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân Giới tính Quốc tịch Dân tộc Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận ĐKDN (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức Vốn góp1 Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) Chữ ký của cổ đông sáng lập3 Ghi chú
    Tổng số cổ phần Tỷ lệ (%) Loại cổ phần Thời điểm góp vốn2
    Số lượng Giá trị Phổ thông ……..
    Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
    1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
     ; ……, ngày……tháng……năm……
    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    (Ký, ghi họ tên)4

    1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.

    2 Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

    3 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Thông báo
Gọi điện thoại