• Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

    • Tin tức
    • 5 /5 của 15 đánh giá

    Khi bạn tìm hiểu về lĩnh vực ngành nghề kinh doanh và tiến hành đăng ký kinh doanh. Bạn đang phân vân chưa tìm được danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện để tiến hành tra cứu? Nam Việt Luật sẽ hỗ trợ tổng hợp danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện dưới đây nhằm giúp cho các bạn thuận tiện cho việc tra cứu chính xác.

    Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất

    STT NGÀNH, NGHỀ
    1. Sản xuất con dấu
    2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
    3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ
    4. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
    5. Kinh doanh súng bắn sơn
    6. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
    7. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
    8. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
    9. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
    10. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
    11. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
    12. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
    13. Hành nghề luật sư
    14. Hành nghề công chứng
    15. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
    16. Hành nghề đấu giá tài sản
    17. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
    18. Hành nghề thừa phát lại
    19. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
    20. Kinh doanh dịch vụ kế toán
    21. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
    22. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
    23. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
    24. Kinh doanh hàng miễn thuế
    25. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
    26. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
    27. Kinh doanh chứng khoán
    28. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
    29. Kinh doanh bảo hiểm
    30. Kinh doanh tái bảo hiểm
    31. Môi giới bảo hiểm
    32. Đại lý bảo hiểm
    33. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
    34. Kinh doanh xổ số
    35. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
    36. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
    37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
    38. Kinh doanh casino
    39. Kinh doanh đặt cược
    40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
    41. Kinh doanh xăng dầu
    42. Kinh doanh khí
    43. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)
    44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
    45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
    46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
    47. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
    48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
    49. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
    50. Kinh doanh rượu
    51. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
    52. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
    53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
    54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
    55. Xuất khẩu gạo
    56. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
    57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
    58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
    59. Nhượng quyền thương mại
    60. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
    61. Kinh doanh khoáng sản
    62. Kinh doanh tiền chất công nghiệp
    63. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
    64. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
    65. Hoạt động thương mại điện tử
    66. Hoạt động dầu khí
    67. Kiểm toán năng lượng
    68. Hoạt động giáo dục nghề nghiệp
    69. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
    70. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
    71. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
    72. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
    73. Kinh doanh dịch vụ việc làm
    74. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
    75. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
    76. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
    77. Kinh doanh vận tải đường bộ
    78. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
    79. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô
    80. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
    81. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
    82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
    83. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
    84. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
    85. Kinh doanh vận tải đường thủy
    86. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
    87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
    88. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
    89. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
    90. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
    91. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
    92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
    93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
    94. Kinh doanh khai thác cảng biển
    95. Kinh doanh vận tải hàng không
    96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
    97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
    98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
    99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
    100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
    101. Kinh doanh vận tải đường sắt
    102. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
    103. Kinh doanh đường sắt đô thị
    104. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
    105. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
    106. Kinh doanh vận tải đường ống
    107. Kinh doanh bất động sản
    108. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản
    109. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
    110. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
    111. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
    112. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
    113. Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
    114. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
    115. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài
    116. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
    117. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng
    118. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
    119. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư
    120. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng
    121. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
    122. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
    123. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
    124. Kinh doanh dịch vụ bưu chính
    125. Kinh doanh dịch vụ viễn thông
    126. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
    127. Hoạt động của nhà xuất bản
    128. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì
    129. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
    130. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
    131. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet
    132. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
    133. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
    134. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
    135. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
    136. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”
    137. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
    138. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự
    139. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
    140. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
    141. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
    142. Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
    143. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
    144. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
    145. Hoạt động của trường chuyên biệt
    146. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
    147. Kiểm định chất lượng giáo dục
    148. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
    149. Khai thác thủy sản
    150. Kinh doanh thủy sản
    151. Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi
    152. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi
    153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
    154. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá
    155. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
    156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
    157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
    158. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
    159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES
    160. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
    161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
    162. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
    163. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
    164. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
    165. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
    166. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
    167. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
    168. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
    169. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
    170. Kinh doanh chăn nuôi tập trung
    171. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
    172. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    173. Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
    174. Kinh doanh phân bón
    175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón
    176. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi
    177. Kinh doanh giống thủy sản
    178. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi
    179. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
    180. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
    181. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
    182. Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
    183. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
    184. Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
    185. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
    186. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
    187. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
    188. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
    189. Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
    190. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
    191. Kinh doanh dược
    192. Sản xuất mỹ phẩm
    193. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
    194. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
    195. Kinh doanh trang thiết bị y tế
    196. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
    197. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
    198. Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)
    199. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
    200. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
    201. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
    202. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
    203. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy
    204. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
    205. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
    206. Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim
    207. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
    208. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
    209. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
    210. Kinh doanh dịch vụ lữ hành
    211. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
    212. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
    213. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
    214. Kinh doanh dịch vụ lưu trú
    215. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng
    216. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
    217. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
    218. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
    219. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
    220. Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
    221. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
    222. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
    223. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
    224. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
    225. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
    226. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
    227. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất
    228. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
    229. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước
    230. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
    231. Khai thác khoáng sản
    232. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại
    233. Nhập khẩu phế liệu
    234. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
    235. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải
    236. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại
    237. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
    238. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
    239. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
    240. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
    241. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng
    242. Kinh doanh vàng
    243. Hoạt động in, đúc tiền

    >>>Tham khảo thêm:

    Hướng dẫn cách đặt tên công ty

    Quy định về cách đặt địa chỉ công ty

    Vốn tối thiểu thành lập công ty là bao nhiêu?

    Quy định về việc góp vốn trong công ty

    Quy định về người đại diện theo pháp luật

    Danh mục ngành nghề kinh doanh

    Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

    Danh mục ngành nghề kinh doanh chi tiết

Thông báo
Gọi điện thoại