Dịch vụ thành lập công ty tại Nam Việt Luật
Bảng giá dịch vụ kế toán báo cáo thuế
Bảng giá dịch vụ kế toán báo cáo thuế trọn gói ( hàng tháng, quý, năm )
-
Nội dung công việc báo cáo thuế
- Thực hiện báo cáo thuế hàng tháng/quý (nộp tờ khai qua mạng):
- Báo cáo thuế giá trị gia tăng
- Báo cáo thuế thu nhập cá nhân
- Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
- Thực hiện sổ sách kế toán hàng tháng:
- Sổ nhật ký, sổ cái chi tiết các tài khoản
- Sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi ngân hàng
- Sổ chi tiết hàng tồn kho
- Sổ chi tiết công nợ phải thu, phải trả
- Lập phiếu thu, phiếu chi
- Lập phiếu xuất kho phiếu nhập kho
- Lập bảng nhập xuất tồn hàng hóa
- Lập bảng lương và soạn thảo hợp đồng
- Thực hiện quyết toán thuế hàng năm (nộp tờ khai qua mạng):
- Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN, TNCN
- Báo cáo tài chính năm gồm: bảng cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính.
-
Bảng giá dịch vụ báo cáo thuế
-
Báo cáo thuế cho công ty 100% vốn Việt Nam
STT | Số lượng hóa đơn (Đầu ra + Đầu vào) phát sinh trong Quý |
Phí dịch vụ/Quý | |
Loại hình Thương mại & Dịch vụ |
Loại hình Xây dựng & Sản xuất |
||
1 | Không phát sinh | 900.000 | 900.000 |
1-15 | 1.500.000 | 1.900.000 | |
2 | 16-35 | 2.400.000 | 2.800.000 |
3 | 36-55 | 3.000.000 | 4.200.000 |
56-75 | 3.600.000 | 5.500.000 | |
4 | 76-95 | 4.500.000 | 7.000.000 |
5 | >95 | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
(giá chưa bao gồm vat)
-
Báo cáo thuế cho công ty có vốn đầu tư nước ngoài
STT | Số lượng hóa đơn (Đầu ra + Đầu vào) phát sinh trong Quý |
Phí dịch vụ/Quý | |
Loại hình Thương mại & Dịch vụ |
Loại hình Xây dựng & Sản xuất |
||
1 | Không phát sinh | 900.000 | 900.000 |
1-15 | 2.000.000 | 2.500.000 | |
2 | 16-35 | 2.800.000 | 3.500.000 |
3 | 36-55 | 3.600.000 | 4.800.000 |
56-75 | 4.200.000 | 6.300.000 | |
4 | 76-95 | 4.800.000 | 7.800.000 |
5 | >95 | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
(lưu ý: phí kiểm toán cuối năm không bao gồm trong phí trên) (giá chưa bao gồm vat)
-
Đơn vị phụ thuộc (chi nhánh, văn phòng đại điện, địa điểm kinh doanh … )
Loại Hình | Chi Nhánh phụ thuộc cùng tỉnh |
Chi Nhánh phụ thuộc khác tỉnh |
Văn Phòng Đại Diện |
Địa Điểm Kinh Doanh |
Phí Dịch Vụ | 400.000/quý | 600.000/quý | 300.000/quý | 400.000/quý |
-
Dịch vụ báo cáo thuế theo quý
(chưa bao gồm thực hiện sổ sách kế toán hàng tháng, giải trình số liệu, và Quyết Toán Thuế cuối năm)
-
Nội dung công việc báo cáo:
-
Thực hiện báo cáo thuế hàng tháng/quý (nộp tờ khai qua mạng):
- Báo cáo thuế giá trị gia tăng
- Báo cáo thuế thu nhập cá nhân
- Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
-
Bảng giá dịch vụ báo cáo hàng quý
-
STT | Số lượng hóa đơn (Đầu ra + Đầu vào) phát sinh trong Quý |
Phí dịch vụ/Quý | |
Loại hình Thương mại & Dịch vụ |
Loại hình Xây dựng & Sản xuất |
||
1 | Không phát sinh | 500.000 | 500.000 |
2 | 1-10 | 700.000 | 800.000 |
3 | 11-50 | 1.500.000 | 1.800.000 |
4 | 51-100 | 3.000.000 | 3.600.000 |
5 | >100 | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
(giá chưa bao gồm vat)
-
Dịch vụ báo cáo tài chính năm
-
Nội dung công việc:
-
- Kiểm tra các tờ khai thuế tháng/quý đã nộp trong năm và điều chỉnh các sai sót về hóa đơn.
- Hoàn thiện, phân loại chứng từ trước khi lập BCTC.
- Tư vấn cho DN các luật định, chính sách và các vấn đề xử phạt thuế.
- Nộp qua mạng Báo cáo tài chính năm gồm: bảng cân đối kế toán, kết quả hoạt động kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính.
- Nộp BCTC tại Chi cục thống kê.
-
Báo giá dịch vụ báo cáo
-
STT | Số lượng hóa đơn (Đầu ra + Đầu vào) phát sinh trong năm |
Phí dịch vụ/năm | |
Loại hình Thương mại & Dịch vụ |
Loại hình Xây dựng & Sản xuất |
||
1 | Không phát sinh | 1.500.000 | 1.500.000 |
2 | 1-20 | 1.800.000 | 2.000.000 |
3 | 21-50 | 2.700.000 | 3.000.000 |
4 | 51-100 | 3.700.000 | 4.300.000 |
5 | 101-150 | 4.700.000 | 5.300.000 |
6 | 151-200 | 5.700.000 | 6.400.000 |
7 | >200 | Báo giá trực tiếp |
-
Bảng giá dịch vụ đăng ký lao động, bảo hiểm xã hội (BHXH)
-
Nội dung công việc đăng ký
-
- Tư vấn nghiệp vụ phát sinh để hợp lý hóa các chi phí mà DN thực tế đã chi nhằm giảm mức thuế phải nộp cho DN.
- Thủ tục hồ sơ khi làm hồ sơ đăng ký mới như sau:
-
- Đăng ký khai trình sử dụng lao động tại phòng lao động của các Quận, Huyện.
- Xin xác nhận Công Đoàn cơ sở hoặc thành lập Công Đoàn cơ sở (nếu đủ điều kiện).
- Đăng ký hệ thống thang lương bảng lương tại Phòng lao động Quận, Huyện.
- Đăng ký BHXH, BHYT, BHTN tại phòng BHXH của Quận, Huyện.
-
Bảng giá dịch vụ đăng ký
Quận, Huyện | Số lao động | ||
Từ 1 đến 5 LĐ | Từ 6 đến 10 LĐ | Trên 10 LĐ | |
Quận 1, 3, 4, 5, 6, 10, 11, Tân Phú, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp |
2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 |
Quận 2, 7, 8, 9, 12, Hóc Môn, Thủ Đức, Bình Tân | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi | 3.000.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
Việc báo cáo thuế làm sổ sách định kỳ hàng tháng, quý, năm là công việc bắt buộc theo quy định pháp luật đối với mọi doanh nghiệp. Để tránh bị phạt nặng các bạn nên tham khảo bài viết: :”Tại sao cần sử dụng dịch vụ báo cáo thuế” để có những thông tin hữu ích nhất cho doanh nghiệp của bạn!
Copyright 2020 All Rights Reserved. Mọi sự sao chép phải được Nam Việt Luật đồng ý!
IP: 3.238.88.35